Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_1930 Bảng 2Huấn luyện viên trưởng: Boško Simonović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
3TV | Milorad Arsenijević | (1906-06-06)6 tháng 6, 1906 (24 tuổi) | 16 | BSK Beograd | |
4TĐ | Ivan Bek | (1909-10-29)29 tháng 10, 1909 (20 tuổi) | 2 | FC Sète | |
4TĐ | Momčilo Đokić | (1911-02-27)27 tháng 2, 1911 (19 tuổi) | 2 | Jugoslavija Beograd | |
3TV | Branislav Hrnjiček | (1908-06-05)5 tháng 6, 1908 (22 tuổi) | 4 | Jugoslavija Beograd | |
2HV | Milutin Ivković (c) | (1906-03-03)3 tháng 3, 1906 (24 tuổi) | 22 | SK Soko | |
1TM | Milovan Jakšić | (1909-09-21)21 tháng 9, 1909 (20 tuổi) | 2 | SK Soko | |
4TĐ | Blagoje Marjanović | (1907-09-09)9 tháng 9, 1907 (22 tuổi) | 15 | BSK Beograd | |
4TĐ | Bozidar Marković | (1900-01-01)1 tháng 1, 1900 (30 tuổi) | 0 | Vojvodina Novi Sad | |
2HV | Dragoslav Mihajlović | (1906-12-13)13 tháng 12, 1906 (23 tuổi) | 1 | BSK Beograd | |
4TĐ | Dragutin Najdanović | (1908-04-15)15 tháng 4, 1908 (22 tuổi) | 3 | BSK Beograd | |
4TĐ | Branislav Sekulić | (1906-10-29)29 tháng 10, 1906 (23 tuổi) | 3 | Club Francais | |
3TV | Teofilo Spasojević | (1909-01-21)21 tháng 1, 1909 (21 tuổi) | 1 | Jugoslavija Beograd | |
2HV | Ljubiša Stefanović | (1910-01-04)4 tháng 1, 1910 (20 tuổi) | 0 | FC Sète | |
1TM | Milan Stojanović | (1911-12-28)28 tháng 12, 1911 (18 tuổi) | 0 | BSK Beograd | |
4TĐ | Aleksandar Tirnanić | (1911-07-15)15 tháng 7, 1911 (18 tuổi) | 5 | BSK Beograd | |
2HV | Dragomir Tošić | (1909-11-08)8 tháng 11, 1909 (20 tuổi) | 0 | BSK Beograd | |
4TĐ | Đorđe Vujadinović | (1909-12-06)6 tháng 12, 1909 (20 tuổi) | 4 | BSK Beograd |
Huấn luyện viên trưởng: Píndaro de Carvalho Rodrigues
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
4TĐ | Araken | (1905-07-17)17 tháng 7, 1905 (24 tuổi) | 0 | Flamengo | |
4TĐ | Benedicto | (1910-05-10)10 tháng 5, 1910 (20 tuổi) | 0 | Botafogo | |
2HV | Brilhante | (1904-11-05)5 tháng 11, 1904 (25 tuổi) | 0 | Vasco da Gama | |
4TĐ | Carvalho Leite | (1912-06-25)25 tháng 6, 1912 (18 tuổi) | 0 | Botafogo | |
3TV | Fausto | (1905-01-28)28 tháng 1, 1905 (25 tuổi) | 0 | Vasco da Gama | |
3TV | Fernando | (1906-03-01)1 tháng 3, 1906 (24 tuổi) | 0 | Fluminense | |
3TV | Fortes | (1901-09-09)9 tháng 9, 1901 (28 tuổi) | 13 | Fluminense | |
3TV | Hermógenes | (1908-11-04)4 tháng 11, 1908 (21 tuổi) | 0 | America-RJ | |
2HV | Itália | (1907-05-22)22 tháng 5, 1907 (23 tuổi) | 0 | Vasco da Gama | |
3TV | Ivan Mariz | (1910-05-16)16 tháng 5, 1910 (20 tuổi) | 0 | Fluminense | |
1TM | Joel | (1904-05-01)1 tháng 5, 1904 (26 tuổi) | 0 | America-RJ | |
4TĐ | Manoelzinho | (1907-08-22)22 tháng 8, 1907 (22 tuổi) | 0 | Ypiranga-RJ | |
4TĐ | Moderato | (1902-07-14)14 tháng 7, 1902 (27 tuổi) | 4 | Flamengo | |
4TĐ | Nilo | (1903-04-03)3 tháng 4, 1903 (27 tuổi) | 10 | Botafogo | |
3TV | Oscarino | (1907-01-17)17 tháng 1, 1907 (23 tuổi) | 0 | Ypiranga-RJ | |
3TV | Pamplona | (1904-03-24)24 tháng 3, 1904 (26 tuổi) | 2 | Botafogo | |
4TĐ | Poly | (1909-01-26)26 tháng 1, 1909 (21 tuổi) | 0 | Americano | |
4TĐ | Preguinho | (1905-02-08)8 tháng 2, 1905 (25 tuổi) | 0 | Fluminense | |
4TĐ | Russinho | (1902-12-18)18 tháng 12, 1902 (27 tuổi) | 0 | Vasco da Gama | |
4TĐ | Teóphilo | (1900-04-11)11 tháng 4, 1900 (30 tuổi) | 0 | São Cristóvão | |
1TM | Velloso | (1908-09-25)25 tháng 9, 1908 (21 tuổi) | 0 | Fluminense | |
2HV | Zé Luiz | (1904-11-16)16 tháng 11, 1904 (25 tuổi) | 0 | São Cristóvão |
Huấn luyện viên trưởng: Ulises Saucedo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
4TĐ | Mario Alborta | ngày 19 tháng 9 năm 1910 (age 19) | 7 | Club Bolívar | |
3TV | Juan Argote | ngày 1 tháng 1 năm 1906 (age 24) | 0 | Club Bolívar | |
1TM | Jesús Bermúdez | ngày 1 tháng 1 năm 1902 (age 28) | 6 | Oruro Royal | |
3TV | Miguel Brito | ngày 1 tháng 1 năm 1900 (age 30) | 0 | Oruro Royal | |
4TĐ | José Bustamante | ngày 1 tháng 1 năm 1907 (age 23) | 7 | Litoral | |
2HV | Casiano Chavarría | (1901-08-03)3 tháng 8, 1901 (28 tuổi) | 6 | Calavera La Paz | |
2HV | Segundo Durandal | (1912-03-17)17 tháng 3, 1912 (18 tuổi) | 0 | Club San José | |
4TĐ | René Fernández | ngày 1 tháng 1 năm 1906 (age 24) | 0 | Alianza Oruro | |
4TĐ | Gumersindo Gómez | ngày 1 tháng 1 năm 1907 (age 23) | 0 | Oruro Royal | |
3TV | Diógenes Lara | ngày 6 tháng 4 năm 1903 (age 27) | 7 | Club Bolívar | |
4TĐ | Rafael Méndez (c) | ngày 1 tháng 1 năm 1904 (age 26) | 7 | Universitario La Paz | |
1TM | Miguel Murillo | ngày 1 tháng 1 năm 1900 (age 30) | 0 | Club Bolívar | |
3TV | Constantino Noya | ngày 1 tháng 1 năm 1900 (age 30) | 0 | Oruro Royal | |
4TĐ | Eduardo Reyes Ortiz | ngày 1 tháng 1 năm 1907 (age 23) | 0 | The Strongest | |
2HV | Luis Reyes Peñaranda | ngày 5 tháng 6 năm 1900 (age 30) | 0 | Universitario La Paz | |
3TV | Renato Sáinz | (1899-12-14)14 tháng 12, 1899 (30 tuổi) | 5 | The Strongest | |
3TV | Jorge Valderrama | (1906-12-12)12 tháng 12, 1906 (23 tuổi) | 5 | Oruro Royal |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_1930 Bảng 2Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_1930